Danh hiệu (17) Marat_Safin

Đơn (15)

Legend
Grand Slam tournaments (2–2)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (5–3)
ATP World Tour 500 Series (1–3)
ATP World Tour 250 Series (7–4)
Têns by Surface
Cứng (10–6)
Đất nện (2–4)
Cỏ (0–1)
Thảm (3–1)
No.NgàyGiải đấuMặt sânĐối thủ trong trận chung kếtTỉ số
1.23 tháng 8 năm 1999Boston, Hoa Kỳcứng Greg Rusedski6-4, 7-6(11)
2.24 tháng 4 năm 2000Barcelona, Tây Ban Nhađất nện Juan Carlos Ferrero6-3, 6-3, 6-4
3.1 tháng 5 năm 2000Mallorca, Tây Ban Nhađất nện Mikael Tillström6-4, 6-3
4.31 tháng 7 năm 2000Toronto, Canadacứng Harel Levy6-2, 6-3
5.28 tháng 8 năm 2000Giải Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳcứng Pete Sampras6-4, 6-3, 6-3
6.11 tháng 9 năm 2000Tashkent, Uzbekistancứng Davide Sanguinetti6-3, 6-4
7.6 tháng 11 năm 2000Sankt-Peterburg, Ngacứng (I) Dominik Hrbatý2-6, 6-4, 6-4
8.13 tháng 11 năm 2000Paris, Phápthảm (I) Mark Philippoussis3-6, 7-6(7), 6-4, 3-6, 7-6(8)
9.10 tháng 9 năm 2001Tashkent, Uzbekistancứng Yevgeny Kafelnikov6-2, 6-2
10.22 tháng 10 năm 2001Sankt-Peterburg, Ngacứng (I) Rainer Schüttler3-6, 6-3, 6-3
11.28 tháng 10 năm 2002Paris, phápthảm (trong nhà) Lleyton Hewitt7-6(4), 6-0, 6-4
12.13 tháng 9 năm 2004Bắc kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoacứng Mikhail Youzhny7-6(4), 7-5
13.18 tháng 10 năm 2004Madrid, Tây Ban Nhacứng (trong nhà) David Nalbandian6-2, 6-4, 6-3
14.1 tháng 11 năm 2004Paris, phápcứng (I) Radek Štěpánek6-3, 7-6(5), 6-3
15.17 tháng 1 năm 2005Australian Open, Melbourne, úccứng Lleyton Hewitt1-6, 6-3, 6-4, 6-4

Đôi (2)

No.ngàygiải đấumặt sânđồng độiđối thủ trong trận chung kếttỉ số
1.2001Gstaad, Thụy Sĩđất nện Roger Federer Michael Hill / Jeff Tarango0-1, RET.
2.2007Moskva, Ngathảm Dmitry Tursunov Tomas Cibulec / Lovro Zovko6-4, 6-2